nổi xung - XoilacTV
VND 97.989
nổi xung: nổi xung trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh,4 nguyên nhân mọc mụn quanh miệng bạn không ngờ tới,Quốc hội bổ sung chương trình kỳ họp, quyết định nội dung thuộc thẩm quyền,Tự nhiên bị mẩn ngứa khắp người phải làm sao? | Vinmec,
Quantity:
nổi xung trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh
(Khẩu ngữ) nổi cơn giận dữ dội (tựa như sấm sét). Đồng nghĩa : nộ khí xung thiên, nổi tam bành
4 nguyên nhân mọc mụn quanh miệng bạn không ngờ tới
1 Động từ. 1.1 tức, giận. 2 Tính từ. 2.1 kị, khắc nhau (theo mê tín) 3 Động từ. 3.1 tác dụng trong khoảng thời gian cực kì ngắn. 4 Danh từ. 4.1 (Ít dùng) xung điện (nói tắt). Động từ. tức, giận. chưa nghe hết câu đã nổi xung lên. Tính từ. kị, khắc nhau (theo mê tín) năm xung tháng hạn. hai tuổi xung nhau. Động từ.
Quốc hội bổ sung chương trình kỳ họp, quyết định nội dung thuộc thẩm quyền
Tuổi trẻ thành phố tham gia vẽ tranh tuyên truyền phòng chống ma túy tại các phường, khu phố. Ảnh: Mùa hè xanh - TP.HCM. Trong dịp hè này, các em học sinh của trường Tiểu học Bình Hưng (quận Bình Chánh) đã được học hỏi và tham gia các gian hàng trò chơi hấp dẫn do đoàn viên ...
Tự nhiên bị mẩn ngứa khắp người phải làm sao? | Vinmec
Làm sao để nhận biết sớm sự hình thành của mụn ẩn trên môi và vùng xung quanh? Bài viết dưới đây của bệnh viện Okyanos không chỉ cho bạn biết về vấn đề này mà còn gợi ý những cách chữa trị an toàn.